Application consistency là gì?

Noun None
Tính nhất quán ứng dụng

Hiểu thuật ngữ data consistency và transaction consistency trước khi xem thuật ngữ này. Tính nhất quán ứng dụng (application consistency) là tính nhất quán giao dịch (transaction consistency) giữa các chương trình. Ví dụ: nếu chương trình ngân hàng giao tiếp với chương trình thuế trên máy tính, tính nhất quán ứng dụng (application consistency) có nghĩa là thông tin di chuyển giữa các chương trình sẽ vẫn ở trạng thái ban đầu. Nếu không có tính nhất quán ứng dụng (application consistency), các vấn đề tương tự cũng phát sinh như tính nhất quán giao dịch thiếu sót: sẽ không có cách nào để biết liệu một giá trị được nhập vào hệ thống có còn chính xác theo thời gian hay không.

Learning English Everyday