Compensating transaction là gì?

Noun Database
Giao dịch bù trừ

Trong cơ sở dữ liệu (database), khi một giao dịch (transaction) đã được commit, chúng ta không thể hoàn tác (undo) các giao dịch của nó bằng cách hủy bỏ (abort) nó. Cách duy nhất để hoàn tác các hành vi của một giao dịch đã commit là thực hiện một giao dịch đền bù (compensating transaction). Ví dụ: nếu một giao dịch được thêm $ 20 vào tài khoản, thì giao dịch bù trừ (compensating transaction) sẽ trừ $ 20 vào tài khoản. Tuy nhiên, không phải lúc nào bạn cũng có thể tạo ra một giao dịch bù trừ (compensating transaction) như vậy. Do đó, trách nhiệm viết và thực hiện một giao dịch đền bù (compensating transaction) được giao cho người dùng và không được xử lý bởi hệ cơ sở dữ liệu (database system)..

Learning English Everyday