Control là gì?

Noun None
Điều khiển, kiểm soát

Nói chung, kiểm soát (control) đề cập đến khả năng quản lý, tổ chức hoặc điều hành một cái gì đó trên máy tính. Khi làm việc với máy tính người dùng kiểm soát / điều khiển (control) máy tính bằng các thiết bị đầu vào (input device) chẳng hạn như bàn phím, chuột, cần điều khiển (joystick) và gamepad. Ví dụ bạn có thể điều khiển con trỏ chuột (mouse pointer) trên màn hình bằng cách di chuyển chuột

Noun Hardware

Control là một phím trên bàn phím được viết tắt là Ctrl trên PC hoặc control trên máy tính Apple.

Noun Programming
Quyền điều khiển

Quyền điều khiển (control) đề cập đến việc điều khiển chương trình thực thi các lệnh trong mã nguồn (source code). Ví dụ trong hàm main có chứa một lời gọi hàm (function call) của hàm khác (giả sử hàm này tên A), sau khi hàm A thực thi xong quyền điều khiển (control) sẽ trả lại cho hàm main.

Noun None
graphical control element widget graphical widget

Control đồng nghĩa với widget. Xem thêm widget để hiểu nghĩa.

Noun Html
form control

Trong HTML, control đề cập đến form control. Xem thêm form control để hiểu thuật ngữ này.

Learning English Everyday