Data dictionary là gì?
Noun
Database
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
system catalog
Từ điển dữ liệu
Data dictionary là một tập hợp các mô tả như tên thuộc tính (attribute name), kiểu dữ liệu của thuộc tính (attribute type), quan hệ thực thể (entity-relationship), reference data,... của phần tử dữ liệu (data element) trong cơ sở dữ liệu. Dữ liệu trong data dictionary là siêu dữ liệu (metadata) về cơ sở dữ liệu
Việc xử lý các câu lệnh DDL giống như các câu lệnh của các ngôn ngữ lập trình khác tạo ra một số đầu ra (Output). Đầu ra của DDL chứa metadata được chứa trong data dictionary. Data dictionary được xem là một loại bảng đặc biệt có thể được truy cập và cập nhật chỉ bởi chính hệ quản trị cơ sở dữ liệu (không phải người dùng thông thường). Hệ quản trị cơ sở dữ liệu tham thảo data dictionary trước khi đọc hoặc sửa đổi dữ liệu.
Learning English Everyday