Header là gì?

Noun Web
email header

Header của email thường hiển thị ở phía trên cùng, sau đó mới tới nội dung của email. Header chứa các thông tin: người gửi và người nhận email, tiêu đề của email, from và to, subject của email, ngày gửi emai,...

Noun Web
web page header
Đầu thư

Trên một trang web, đầu thư (header) là phần trên cùng của trang web, nó xuất hiện trên mọi trang của website. Đầu thư (header) thường chứa các chứa tên công ty, logo, menu, search,...

Noun None

Trong access token, header là một phần của access token, nó chứa dữ liệu về loại token và thuật toán (algorithm) được sử dụng để tạo ra nó

Noun Network
IP header

Các gói tin (packet) bao gồm một header để định địa chỉ và định tuyến, và một payload để chứa dữ liệu người dùng. Header chứa thông tin về phiên bản IP (IP version), địa chỉ IP nguồn (source IP address), địa chỉ IP đích (destination IP address), thời gian tồn tại (time-to-live), v.v.

Noun None
table header

Header đề cập đến đầu bảng (table header)

Noun Database

Khi đề cập đến bản ghi có độ dài cố định (fixed-length record), header đề cập đến file header.

Noun Database
block header

Khi đề cập đến cấu trúc khe trang (slotted-page structure). Header đề cập đến header trong cấu trúc khe trang. Xem slotted-page structure để hiểu rõ header.

Noun C

Trong C, header là một cơ chế theo đó các định nghĩa của hàm (function definition) có thể được cung cấp cho nhiều chương trình. Header được bao gồm trong chương trình thông qua chỉ thị #include.

Noun Programming
function header

Trong lập trình (programming), khi đề cập đến hàm (function) header đồng nghĩa với function header. Xem thêm function header để biết thêm.

Noun Web
HTTP header

Khi đề cập đến website, header đề cập đến HTTP header. Xem thêm HTTP header.

Learning English Everyday