Output là gì?
Noun
Programming
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Đầu ra
Đầu ra là dữ liệu (data) hoặc thông tin (information) đã được xử lý. Đầu ra thường có dạng văn bản (text), đồ họa (graphics), ảnh (photo), âm thanh (audio) hoặc video.
Verb
Database
- ★
- ★
- ★
- ★
- ★
Khi đề cập đến buffer trong cơ sở dữ liệu (database), output nghĩa là ghi (write) các khối (block) trong buffer vào đĩa (disk) và xóa khối đo ra khỏi buffer do không gian (space) của bufer bị giới hạn để có đủ không gian cho khối mới. Ví dụ trong cụm "It is possible to output a block only when the buffer space is needed for another block" hoặc trong cụm "There are situations in which it is necessary to write a block to disk".
Learning English Everyday