Soft real time system là gì?

Phrase Software
Hệ thống thời gian thực mềm

Một hệ thống thời gian thực mềm (soft real time system) có thể bỏ lỡ deadline của nó và miễn là các nhiệm vụ được thực thi kịp thời, kết quả sẽ có giá trị. Hệ thống này bỏ lỡ deadline không có hậu quả tai hại. Ví dụ về hệ thống thời gian thực mềm (soft real time system) như phần mềm hàng không thương mại. Các kế hoạch chuyến bay yêu cầu cập nhật liên tục khi chúng thay đổi, nhưng độ trễ vài giây hoặc vài phút vẫn có thể hoạt động. Xem thêm hard real time system.

Learning English Everyday